Giới thiệu trang thiết bị, cơ sở vật chất phòng ngủ cho khách là một trong những kỹ năng cơ bản nhất của bellman và lễ tân. Trong khách sạn quốc tế, kỹ năng này phải đi đôi với tiếng Anh. Rất nhiều từ vựng và cấu trúc câu tiếng Anh bạn cần học thuộc để thành thạo kỹ năng này. Hãy cùng tham khảo hai mẫu đối thoại sau dành cho nhân viên lễ tân và bellman khi sử dụng tiếng Anh để giới thiệu phòng ngủ cho khách nhé!
Giới thiệu trang thiết bị, cơ sở vật chất phòng ngủ cho khách là một trong những kỹ năng cơ bản nhất của bellman và lễ tân. Trong khách sạn quốc tế, kỹ năng này phải đi đôi với tiếng Anh. Rất nhiều từ vựng và cấu trúc câu tiếng Anh bạn cần học thuộc để thành thạo kỹ năng này. Hãy cùng tham khảo hai mẫu đối thoại sau dành cho nhân viên lễ tân và bellman khi sử dụng tiếng Anh để giới thiệu phòng ngủ cho khách nhé!
Bellman dẫn khách lên phòng
Good afternoon, Mr White. Welcome to Sunrise Hotel. Is this your baggage? – Xin chào ông White. Chào mừng ông đến khách sạn Sunrise. Hành lý của ông đây phải không ạ?
Yes, that’s my stuff – Đúng thế.
Certainly. Please follow me. I’ll take you to your room now – Mời ông theo tôi ạ. Tôi sẽ dẫn ông lên phòng.
Thank you – Cảm ơn.
My name is Justin. It’s my pleasure to serve you. If you have any question, please feel free to ask (The elevator stops). After you, Mr White – Tên tôi là Justin. Rất vui được phục vụ ông. Ông có thắc mắc gì, xin cứ tự nhiên hỏi ạ. (Cửa thang máy mở). Mời ông đi trước.
Thank you – Cảm ơn.
Bellman cần có kiến thức tiếng Anh nhất định về trang thiết bị phòng khách
This way, please. Here’s your room, 305. Where should I put your baggage, Mr White? – Mời ông đi hướng này. Phòng ông đây, 305. Tôi đặt hành lý của ông ở đâu đây ạ?
Just put it on the bed – Cứ đặt lên giường.
Certainly, Mr White. May I introduce the guest room facilities now? – Vâng. Ông White, tôi giới thiệu trang thiết bị trong phòng nhé?
Go ahead – Cứ tự nhiên.
The minibar is right there, beside the TV. The remore control is on the TV. The bedside console enables you to control the radio and the lights. There is an electronic razor outlet in the bathroom, if you need it – Minibar ở đằng kia ạ, kế bên TV. Điều khiển nằm trên đầu TV. Bảng điều khiển cạnh giường là để điều chỉnh radio và đèn trong phòng. Nếu ông muốn cạo râu thì có máy cạo râu trong phòng tắm ạ.
Is there any way I can get more hangers? – Lấy cho tôi thêm móc áo được không?
Of course. Just dial 11 for Housekeeping – Được chứ ạ. Ông nhấn 11 để gọi Buồng phòng nhé.
OK. I got it – Tôi hiểu rồi.
And there is a hotel brochure on the dresser. It includes a full list of services and phone numbers – Trên tủ có tờ bướm đấy ạ. Trong đó có danh sách đầy đủ các dịch vụ và số điện thoại.
Thanks for your information – Cảm ơn nhé.
You’re welcome, Mr White – Không có chi, thưa ông White.
Lễ tân giới thiệu trang thiết bị trong phòng
Could you briefly run over the room facilities? – Anh giới thiệu ngắn gọn trang thiết bị trong phòng đi.
Certainly, Ms Flowers. This room is equipped with high-speed Internet access, a 29-inch wide-screen TV, and a voice message system – Vâng, thưa cô Flowers. Phòng được kết nối Internet tốc độ cao, tivi màn hình rộng 29 inch và thiết bị tin nhắn bằng giọng nói ạ.
Do you have direct dial service? I have to make a lot of calls – Có thiết bị gọi điện trực tiếp không? Tôi sẽ gọi nhiều đấy.
Yes, there is already an international direct dial telephone in your room. We’ll also give you a private phone number – Vâng, đã có sẵn điện thoại đường dây quốc tế trong phòng luôn rồi ạ. Cô cũng sẽ có riêng một số.
Good. What’s that on the ceiling? – Tốt. Trên trần nhà có gì vậy?
It’s a cigarette-detecting device. We have one in every non-smoking room – Thiết bị phát hiện thuốc lá đấy ạ. Phòng không hút thuốc nào cũng có.
How does it work? Nó hoạt động ra sao?
It will sprinkle water automatically when it detects smoke and heat – Thiết bị sẽ phun nước tự động khi có khói và hơi nóng ạ.
Khi giới thiệu, có thể khách sẽ hỏi rất nhiều về chức năng, cách vận hành của trang thiết bị
I see. There must be something special about this bed. It looks luxurious – Hiểu rồi. Chiếc giường này chắc cũng có gì đặc biệt. Trông sang trọng quá.
It is indeed. We give our guest the best quality mattresses and comforters – Đúng thế ạ. Nệm và chăn bông ở khách sạn chúng tôi đạt chất lượng tốt nhất đấy.
The bedding sounds comfortable. I can’t wait to go to sleep – Nghe dễ chịu quá. Tôi muốn ngủ ngay luôn.
I hope you enjoy your stay at our hotel, Ms Flowers – Hi vọng cô Flowers sẽ thật thoải mái khi ở đây.
I’m sure I will – Chắc chắn rồi.
Bạn thấy đó, học tiếng Anh khách sạn, nói dễ không dễ, nói khó không khó. Chỉ cần bạn nỗ lực học tốt từ vựng và câu hội thoại mẫu, cộng với luyện nói thường xuyên, chắc chắn bạn sẽ nói được những câu thoại chuyên nghiệp như trên. Vậy còn chờ gì nữa, hãy cùng Quantrinhahang tìm ngay nơi học tiếng Anh khách sạn thôi.
Học tiếng Anh khách sạn ở đâu chất lượng?
Hướng Nghiệp Á Âu hiện đang liên tục chiêu sinh khóa Tiếng Anh Khách Sạn dành cho những bạn có nhu cầu học tiếng Anh để làm việc trong khách sạn và phục vụ cho mục tiêu thăng tiến tương lai.
Khóa học kéo dài 3 tháng và tập trung đào tạo 4 kỹ năng chính (nghe, nói, đọc, viết), giúp học viên hoàn thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh trong thời gian nhanh nhất.
Khóa Tiếng Anh Khách sạn sẽ trang bị mọi kỹ năng giao tiếp cơ bản nhất để làm nghề
Học viên sẽ được đào tạo bởi các chuyên gia đang là quản lý, giám đốc… nhiều năm kinh nghiệm trong nghề tại khách sạn lớn trong nước. Chương trình học sẽ bổ sung cấp tốc từ vựng, mẫu câu hội thoại mang tính ứng dụng cao (chào đón khách, check in, check out, giới thiệu phòng ngủ, thanh toán hóa đơn…) và hướng dẫn xử lý những tình huống tiếng Anh cơ bản và nâng cao khi làm việc tại khách sạn.
Phòng thực hành giao tiếp được thiết kế đẹp mắt, sang trọng như khách sạn
Để biết thêm thông tin chi tiết về học phí, địa chỉ học, chứng chỉ và ưu đãi kèm theo, các bạn vui lòng điền vào form đăng ký bên dưới ngay nhé!
Ban đầu được đăng bởi:Cập nhật tin tức http://quantrinhahang.edu.vn
March 23, 2018 at 06:36PM
Nhận xét
Đăng nhận xét